- Điều kiện, Hồ sơ đăng ký NY
- Thủ tục đăng ký niêm yết
- Luật chứng khoán |
- Nghị định 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 quy định chi tiết một số điều của Luật Chứng khoán (Nghị định 155/2020/NĐ-CP) |
- Quy chế niêm yết và giao dịch chứng khoán niêm yết ban hành kèm theo Quyết định 17/QĐ-HĐTV ngày 31/03/2022 (Quy chế niêm yết)) |
I. ĐIỀU KIỆN, HỒ SƠ ĐĂNG KÝ NIÊM YẾT
1.Niêm yết cổ phiếu
1.1.Điều kiện niêm yết cổ phiếu (Theo quy định tại Điều 109 Nghị định 155/2020/NĐ-CP)
STT | Điều kiện | Lưu ý |
1 | Là công ty cổ phần có vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký niêm yết từ 30 tỷ đồng trở lên | Căn cứ trên báo cáo tài chính gần nhất được kiểm toán |
Giá trị vốn hóa đạt tối thiểu 30 tỷ đồng | Tính theo bình quân gia quyền giá thanh toán cổ phiếu trong đợt chào bán ra công chúng gần nhất theo quy định của Nghị định 155/2020/NĐ-CP hoặc giá tham chiếu cổ phiếu giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom trung bình 30 phiên gần nhất trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết hoặc bình quân giá quyền giá thanh toán trong đợt bán cổ phần lần đầu của doanh nghiệp cổ phần hóa; | |
2 | Đã được ĐHĐCĐ thông qua việc niêm yết | |
3 | Đã GD trên hệ thống UC tối thiểu 02 năm | Trừ trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết đã chào bán cổ phiếu ra công chúng, doanh nghiệp cổ phần hóa |
4 | Tỷ lệ lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu (ROE) năm liền trước năm đăng ký niêm yết tối thiểu là 5% | Căn cứ trên báo cáo tài chính năm gần nhất được kiểm toán hoặc báo cáo tài chính bán niên được soát xét trong trường hợp đăng ký niêm yết sau ngày kết thúc của kỳ lập báo cáo tài chính bán niên |
5 | Hoạt động kinh doanh của 02 năm liền trước năm đăng ký niêm yết phải có lãi | |
6 | Không có các khoản nợ phải trả quá hạn trên 01 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết | |
7 | Không có lỗ lũy kế | |
8 | Có tối thiểu 15% số cổ phiếu có quyền biểu quyết do ít nhất 100 cổ đông không phải cổ đông lớn nắm giữ; trường hợp vốn điều lệ của tổ chức đăng ký niêm yết từ 1.000 tỷ đồng trở lên, tỷ lệ tối thiểu là 10% số cổ phiếu có quyền biểu quyết; | Trừ trường hợp doanh nghiệp cổ phần hóa |
9 | Cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát (Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cổ đông lớn là người liên quan của các đối tượng trên cam kết tiếp tục nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo. | Không tính số cổ phiếu thuộc sở hữu nhà nước do các cá nhân trên đại diện nắm giữ; |
10 | Công ty, người đại diện theo pháp luật của công ty không bị xử lý vi phạm trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm đăng ký niêm yết do thực hiện hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động về chứng khoán và thị trường chứng khoán quy định tại Điều 12 Luật Chứng khoán; | |
11 | Có công ty chứng khoán tư vấn hồ sơ đăng ký niêm yết. | Trừ trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty chứng khoán. |
1.2. Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu (Theo quy định tại Điều 110 - NĐ 155/2020/NĐ-CP và khoản 1 Điều 5 Quy chế niêm yết)
STT | Hồ sơ | Lưu ý |
1 | Giấy đăng ký niêm yết cổ phiếu | Mẫu số 28 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 155/2020/NĐ-CP |
2 | Bản cáo bạch niêm yết | Mẫu số 29 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
3 | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông thông qua việc niêm yết cổ phiếu | |
4 | Giấy chứng nhận đăng ký chào bán của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, báo cáo kết quả chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ chức đăng ký niêm yết | Trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết đã chào bán cổ phiếu ra công chúng |
5 | Quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về Đề án cổ phần hóa | Trường hợp đăng ký niêm yết cổ phiếu của doanh nghiệp cổ phần hóa |
6 | Sổ đăng ký cổ đông của tổ chức đăng ký niêm yết được lập trong thời hạn 01 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết; kèm theo danh sách cổ đông lớn, cổ đông chiến lược, người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ (số lượng, tỷ lệ nắm giữ, thời gian bị hạn chế chuyển nhượng (nếu có)) | |
7 | Cam kết của cổ đông là cá nhân, tổ chức có đại diện sở hữu là Chủ tịch Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng quản trị, Trưởng Ban kiểm soát và thành viên Ban Kiểm soát (Kiểm soát viên), Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó Giám đốc), Kế toán trưởng, Giám đốc tài chính và các chức danh quản lý tương đương do Đại hội đồng cổ đông bầu hoặc Hội đồng quản trị bổ nhiệm và cam kết của cổ đông lớn là người có liên quan của các đối tượng trên về việc nắm giữ 100% số cổ phiếu do mình sở hữu trong thời gian 06 tháng kể từ ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu trên Sở giao dịch chứng khoán và 50% số cổ phiếu này trong thời gian 06 tháng tiếp theo | |
8 | Hợp đồng tư vấn niêm yết | Trừ trường hợp tổ chức đăng ký niêm yết là công ty chứng khoán |
9 | Giấy chứng nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc cổ phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết đã đăng ký chứng khoán tập trung | Trừ trường đăng ký niêm yết cổ phiếu của Công ty đã giao dịch trên hệ thống giao dịch Upcom tối thiểu 02 năm |
10 | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy tờ pháp lý có giá trị tương đương; | |
11 | Báo cáo tài chính trong 02 năm liền trước năm đăng ký niêm yết của tổ chức đăng ký niêm yết | Theo quy định tại khoản 1 Điều 107 Nghị định 155/2020/NĐ-CP. |
2. Niêm yết cổ phiếu của các công ty đại chúng hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách và các trường hợp cơ cấu lại khác
2.1.Điều kiện niêm yết cổ phiếu của các công ty đại chúng hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách và các trường hợp cơ cấu lại khác
STT | Điều kiện | Quy định |
1 | Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên SGDCK của công ty hợp nhất | Theo quy định tại khoản 1 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
2 | Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên SGDCK của công ty nhận sáp nhập không phải là công ty niêm yết | Theo quy định tại các điểm đ, e khoản 2 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
3 | Điều kiện niêm yết cổ phiếu trong trường hợp sáp nhập doanh nghiệp không thuộc quy định tại các điểm a, b, c, d, đ, e khoản 2 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP | Theo quy định tại khoản 1 Điều 109 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
4 | Điều kiện niêm yết của công ty đại chúng hình thành sau chia, tách doanh nghiệp | Theo quy định tại các điểm a, d, đ, e khoản 3 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
5 | Điều kiện niêm yết cổ phiếu trên SGDCK của các công ty trong trường hợp cơ cấu lại khác | Theo quy định tại các điểm b, c khoản 4 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP |
2.2.Hồ sơ niêm yết cổ phiếu của các công ty đại chúng hình thành sau hợp nhất, sáp nhập, chia, tách và các trường hợp cơ cấu lại khác
STT | Hồ sơ | Quy định |
1 | Hồ sơ đăng ký niêm yết của công ty hợp nhất | Theo quy định tại khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6 Điều 113 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chế niêm yết |
2 | Hồ sơ đăng ký niêm yết của công ty nhận sáp nhập không phải là công ty niêm yết | Theo quy định tại các khoản 4, 5 Điều 114 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chế niêm yết |
3 | Hồ sơ đăng ký niêm yết đối với trường hợp sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm g khoản 2 Điều 112 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP | Theo quy định tại khoản 2 Điều 110 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chế niêm yết |
4 | Hồ sơ đăng ký niêm yết của công ty sau chia, tách doanh nghiệp | Theo quy định tại các khoản 1, 4, 5, 6 Điều 115 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chế niêm yết |
5 | Hồ sơ đăng ký niêm yết của các công ty trong trường hợp cơ cấu lại khác | Theo quy định tại các khoản 2, 3 Điều 116 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP và Phụ lục I ban hành kèm theo Quy chế niêm yết |
3. Niêm yết Trái phiếu
3.1.Điều kiện niêm yết Trái phiếu (theo quy định tại Điều 118 Nghị định 155/2020/NĐ-CP)
Trái phiếu doanh nghiệp niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán là trái phiếu đã chào bán ra công chúng.
3.2.Hồ sơ đăng ký niêm yết cổ phiếu (theo quy định tại Điều 118 - NĐ 155/2020/NĐ-CP và khoản 3 Điều 5 Quy chế niêm yết)
STT | Hồ sơ | Quy định |
1 | Giấy đề nghị đăng ký niêm yết trái phiếu theo | Mẫu số 28 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 155/2020/NĐ-CP |
2 | Sổ đăng ký người sở hữu trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết | Được lập trong thời hạn 01 tháng trước thời điểm nộp hồ sơ đăng ký niêm yết |
3 | Cam kết thực hiện nghĩa vụ của tổ chức đăng ký niêm yết đối với nhà đầu tư | Bao gồm các điều kiện thanh toán, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, điều kiện chuyển đổi (trường hợp niêm yết trái phiếu chuyển đổi) và các điều kiện khác |
4 | Hợp đồng tư vấn niêm yết trái phiếu giữa tổ chức phát hành và công ty chứng khoán | Trừ trường hợp tổ chức phát hành là công ty chứng khoán; |
5 | Giấy chứng nhận của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam về việc trái phiếu của tổ chức đăng ký niêm yết đã đăng ký chứng khoán tập trung. | |